Bảo hiểm ô tô bao nhiêu tiền | Bảo hiểm bắt buộc | Đặt nhanh | 1900 6772 - Megabus.vn | Hệ thống đặt vé xe Limousine và xe giường nằm cao cấp | 1900 6772

Bảo hiểm ô tô bao nhiêu tiền | Bảo hiểm bắt buộc | Đặt nhanh | 1900 6772

đến ngày

Megabus - Hệ thống đặt xe Limousine và Xe Giường Nằm cao cấp Toàn Quốc

Hôm nay

Bảo hiểm ô tô bao nhiêu tiền – Loại hình Bảo hiểm ô tô bắt buộc là bảo hiểm trách nhiệm dân sự đối với tất cả những người là chủ sở hữu xe ô tô đều bắt buộc phải tham gia theo quy định của Nhà nước. Bởi nếu bị cảnh sát giao thông hoặc các cơ quan chức năng có thẩm quyền kiểm tra mà chủ sở hữu xe không có bảo hiểm ô tô bắt buộc thì người đó sẽ bị coi là vi phạm quy định của pháp luật và sẽ bị xử phạt theo quy định của nhà nước.

1. Xe không kinh doanh vận tải hành khách

Biểu phí bảo hiểm trách nhiệm dân sự bắt buộc xe không kinh doanh vận tải hành khách như sau:

(Đơn vị: VNĐ)

XE KHÔNG KINH DOANH
LOẠI XE PHÍ BẢO HIỂM  VAT  TỔNG PHÍ
Xe ô tô dưới 6 chỗ ngồi                         437,000              43,700                     480,700
Xe ô tô từ 6 đến 11 chỗ ngồi                         794,000              79,400                     873,400
Xe từ 12 đến 24 chỗ ngồi                      1,270,000            127,000                  1,397,000
Xe trên 24 chỗ ngồi                      1,825,000            182,500                  2,007,500
Xe vừa chở người vừa chở hàng (Pickup,Mini van)                         933,000              93,300                  1,026,300

2. Xe kinh doanh vận tải

Biểu phí bảo hiểm trách nhiệm dân sự bắt buộc xe kinh doanh vận tải như sau:

LOẠI XE PHÍ BẢO HIỂM  VAT  TỔNG PHÍ
Xe ô tô dưới 6 chỗ ngồi                         756,000              75,600                     831,600
Xe ô tô 6 chỗ ngồi                         929,000              92,900                  1,021,900
Xe ô tô 7 chỗ ngồi                      1,080,000            108,000                  1,188,000
Xe ô tô 8 chỗ ngồi                      1,253,000            125,300                  1,378,300
Xe ô tô 9 chỗ ngồi                      1,404,000            140,400                  1,544,400
Xe ô tô 10 chỗ ngồi                      1,512,000            151,200                  1,663,200
Xe ô tô 11 chỗ ngồi                      1,656,000            165,600                  1,821,600
Xe ô tô 12 chỗ ngồi                      1,822,000            182,200                  2,004,200
Xe ô tô 13 chỗ ngồi                      2,049,000            204,900                  2,253,900
Xe ô tô 14 chỗ ngồi                      2,221,000            222,100                  2,443,100
Xe ô tô 15 chỗ ngồi                      2,394,000            239,400                  2,633,400
Xe ô tô 16 chỗ ngồi                      3,054,000            305,400                  3,359,400
Xe ô tô 17 chỗ ngồi                      2,718,000            271,800                  2,989,800
Xe ô tô 18 chỗ ngồi                      2,869,000            286,900                  3,155,900
Xe ô tô 19 chỗ ngồi                      3,041,000            304,100                  3,345,100
Xe ô tô 20 chỗ ngồi                      3,191,000            319,100                  3,510,100
Xe ô tô 21 chỗ ngồi                      3,364,000            336,400                  3,700,400
Xe ô tô 22 chỗ ngồi                      3,515,000            351,500                  3,866,500
Xe ô tô 23 chỗ ngồi                      3,688,000            368,800                  4,056,800
Xe ô tô 24 chỗ ngồi                      4,632,000            463,200                  5,095,200
Xe ô tô 25 chỗ ngồi                      4,813,000            481,300                  5,294,300
Xe ô tô trên 25 chỗ ngồi 4,813,000+30,000 x( Sè chç ngåi – 25 chç) + 10% VAT =

3. Xe ô tô chở hàng (Xe tải)

LOẠI XE PHÍ BẢO HIỂM  VAT  TỔNG PHÍ
Xe ô tô dưới 3 tấn – Xe máy chuyên dùng                         853,000              85,300                     938,300
Xe ô tô từ 3 đến 8 tấn                      1,660,000            166,000                  1,826,000
Xe ô tô từ 8 đến 15 tấn                      2,746,000            274,600                  3,020,600
Xe ô tô trên 15 tấn                      3,200,000            320,000                  3,520,000

4. Xe ô tô Taxi

LOẠI XE PHÍ BẢO HIỂM  VAT  TỔNG PHÍ
Xe ô tô dưới 6 chỗ ngồi                      1,285,200            128,520                  1,413,720
Xe ô tô 6 chỗ ngồi                      1,579,300            157,930                  1,737,230
Xe ô tô 7 chỗ ngồi                      1,836,000            183,600                  2,019,600
Xe ô tô 8 chỗ ngồi                      2,130,100            213,010                  2,343,110
Xe ô tô 9 chỗ ngồi                      2,386,800            238,680                  2,625,480

5. XE ĐẦU KÉO RƠ MOOC

LOẠI XE PHÍ BẢO HIỂM VAT TỔNG PHÍ
Xe đầu kéo rơ  mooc (cả đầu và rơ mooc) 4,800,000 480,000 5,280,000

6. XE KHÁC

Xe Tập Lái tính Bằng 120% Phí bảo hiểm của Xe chở người  không KD vận tải và Xe tải cùng trọng tải.
Xe cứu thương tính  Bằng 120% Phí bảo hiểm của Xe Pickup, Minivan
Xe chở tiền tính bằng 120%  phí bảo hiểm của xe dưới 6 chỗ không kinh doanh vận tải
Xe Chuyên dùng tính bằng 120% phí bảo hiểm của xe Tải chở Hàng cùng trọng tải
Xe máy chuyên dùng tính bằng 120% phí bảo hiểm của xe tải chở hàng dưới 3 Tấn
Xe Buýt tính bằng phí bảo hiểm của xe không kinh doanh vận tải cùng số chỗ

Bảo hiểm trách nhiệm dân sự ô tô

Bên Bảo hiểm sẽ thay mặt bồi thường cho bên thứ ba các thiệt hại về tài sản và con người do chiếc xe của quý khách tham gia giao thông đã gây ra.

Đối tượng tham gia bảo hiểm ô tô

Tất cả các chủ xe sở hữu xe cơ giới tham gia giao thông trên toàn lãnh thổ Việt Nam.

Phạm vi bảo hiểm ô tô bắt buộc

Bảo hiểm sẽ bồi thường cho chủ xe 2 thiệt hại chính bao gồm như sau:

Các thiệt hại tới thân thể cong người, tới tính mạng và tài sản đối với bên thứ ba do xe cơ giới gây ra

Các thiệt hại tới thân thể và tính mạng của hành khách theo hợp đồng vận chuyển hành khách do xe cơ giới gây ra thiệt hại

Các phạm vi thuộc loại trừ bảo hiểm :

Người bị thiệt hại đã cố ý gây thiệt hại;

Người lái xe gây tai nạn đã cố ý bỏ chạy;

Giấy phép lái xe không còn hợp lệ;

Có hành vi gây ra hậu quả gián tiếp từ thiệt hại;

Thiệt hại từ tài sản đã bị mất cắp hoặc đã bị cướp sau tai nạn;

Các hoạt động khách quan bất khả kháng như động đất, khủng bố, sóng thần

Các loại tài sản đặc biệt có giá trị như: kim cương, vàng, bạc, đá quý, tiền mặt hoặc có các loại giấy tờ có giá trị như tiền, đồ cổ…

Quyền lợi

Mức trách nhiệm bảo hiểm xe ô tô bắt buộc sẽ là :

Đối với thiệt hại về người là: 100.000.000 đồng/1 người/1 vụ tai nạn;

Đối với thiệt hại về tài sản là : 100.000.000 đồng/1 vụ tai nạn.

Ngoài ra, biểu phí trách nhiệm dân sự của chủ xe ô tô cũng đã được quy định chi tiết tương ứng với từng loại : Xe ô tô không kinh doanh vận tải, Xe ô tô kinh doanh vận tải và Xe ô tô chở hàng.

Biểu phí cũng phân ra cụ thể đối với các loại xe với chỗ ngồi và trọng tải khác nhau. Các loại xe tập lái, xe taxi, xe ô tô chuyên dùng cũng được phân biệt và quy định chi tiết.

LIÊN HỆ ĐẶT MUA BAO HIỂM Ô TÔ NGAY HÔM NAY 

Hotline : 1900 6772
Miễn phí giao hợp đồng toàn quốc!

Nhân viên tư vấn sẽ tới tận nơi để tư vấn cho Quý khách!

error: Vui lòng đừng copy, chúng tôi đã nỗ lực mới có được bài viết này
Megabus.vn | Hệ thống đặt vé xe Limousine và xe giường nằm cao cấp | 1900 6772
Logo